Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
mắc mứu


(cũng nói mắc míu) être engagé
Anh ấy mắc mứu vào một việc nguy hiểm
il a été engagé dans une affaire dangereuse
anicroche
Mọi việc đều trôi chảy, chỉ có một vài mắc mứu nhỏ
tout s'est bien passé, à part quelques petites anicroches
mésentente; malentendu
Họ có chút mắc mứu với nhau
il y a une légère mésentente entre eux



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.